Đọc nhanh: 四库全书 (tứ khố toàn thư). Ý nghĩa là: Siku Quanshu (bộ sách được biên soạn dưới triều đại nhà Thanh).
Ý nghĩa của 四库全书 khi là Danh từ
✪ Siku Quanshu (bộ sách được biên soạn dưới triều đại nhà Thanh)
Siku Quanshu (collection of books compiled during Qing dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四库全书
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 告 全国同胞 书
- đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.
- 编纂 百科全书
- biên soạn sách bách khoa toàn thư
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四库全书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四库全书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
全›
四›
库›