Từ hán việt: 【y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y). Ý nghĩa là: chao ôi (tỏ ý đau thương hoặc than thở), ô (tỏ ý kinh ngạc). Ví dụ : - ? ô, hôm nay sao anh lại đến đây?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

chao ôi (tỏ ý đau thương hoặc than thở)

表示悲痛或叹息

ô (tỏ ý kinh ngạc)

表示惊异

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme lái le

    - ô, hôm nay sao anh lại đến đây?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme lái le

    - ô, hôm nay sao anh lại đến đây?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噫

Hình ảnh minh họa cho từ 噫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: ài , Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ái , Ý , Ức
    • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYTP (口卜廿心)
    • Bảng mã:U+566B
    • Tần suất sử dụng:Thấp