Đọc nhanh: 喧天 (huyên thiên). Ý nghĩa là: vang giời. Ví dụ : - 鼓乐喧天 nhạc trống vang trời
Ý nghĩa của 喧天 khi là Tính từ
✪ vang giời
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧天
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang trời
- 锣鼓喧天
- chiêng trống vang khắp trời.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喧天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喧天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喧›
天›