Đọc nhanh: 借头还石 (tá đầu hoàn thạch). Ý nghĩa là: vay đấu trả bồ.
Ý nghĩa của 借头还石 khi là Thành ngữ
✪ vay đấu trả bồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借头还石
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借头还石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借头还石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
头›
石›
还›