Đọc nhanh: 善财难舍 (thiện tài nan xá). Ý nghĩa là: keo kiệt, người da trắng, quý trọng của cải và khó từ bỏ (thành ngữ); từ chối đóng góp cho tổ chức từ thiện.
Ý nghĩa của 善财难舍 khi là Thành ngữ
✪ keo kiệt
miserly
✪ người da trắng
skinflint
✪ quý trọng của cải và khó từ bỏ (thành ngữ); từ chối đóng góp cho tổ chức từ thiện
to cherish wealth and find it hard to give up (idiom); refusing to contribute to charity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善财难舍
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 我 的 舍友 非常 友善
- Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.
- 除了 那么 多 工作 , 他 还有 财务 困难
- Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善财难舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善财难舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
舍›
财›
难›