tuò

Từ hán việt: 【thoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoá). Ý nghĩa là: nước bọt; nước miếng, nhổ nước bọt; nhổ nước miếng, khinh bỉ; phỉ nhổ. Ví dụ : - tuyến nước bọt. - ống nhổ. - dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nước bọt; nước miếng

唾液

Ví dụ:
  • - 唾腺 tuòxiàn

    - tuyến nước bọt

  • - 唾壶 tuòhú

    - ống nhổ

nhổ nước bọt; nhổ nước miếng

用力吐唾沫

Ví dụ:
  • - 唾手可得 tuòshǒukědé

    - dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.

khinh bỉ; phỉ nhổ

吐唾沫表示鄙视

Ví dụ:
  • - 唾弃 tuòqì

    - phỉ nhổ; khinh bỉ

  • - 唾骂 tuòmà

    - phỉ báng; thoá mạ; chửi bới

  • - 唾面自干 tuòmiànzìgān

    - nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - shòu 天下人 tiānxiàrén 唾骂 tuòmà

    - bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.

  • - 唾弃 tuòqì

    - phỉ nhổ; khinh bỉ

  • - 卖国贼 màiguózéi gāi 唾弃 tuòqì

    - Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

  • - yàn 唾沫 tuòmo

    - nuốt nước bọt

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - 唾面自干 tuòmiànzìgān

    - nhẫn nhục chịu đựng; cố chịu nhục để mưu việc lớn.

  • - 唾壶 tuòhú

    - ống nhổ

  • - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

  • - 唾腺 tuòxiàn

    - tuyến nước bọt

  • - 唾骂 tuòmà

    - phỉ báng; thoá mạ; chửi bới

  • - 唾手可得 tuòshǒukědé

    - dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.

  • - 当面 dāngmiàn 唾骂 tuòmà

    - chửi bới trước mặt

  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

  • - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

  • - de 观点 guāndiǎn 咳唾成珠 kétuòchéngzhū 击碎唾壶 jīsuìtuòhú 一针见血 yīzhēnjiànxiě 尺幅 chǐfú 万里 wànlǐ

    - Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm

  • - 唾弃 tuòqì 他们 tāmen de 记账 jìzhàng 方式 fāngshì

    - Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.

  • - gǒu 见到 jiàndào 骨头 gǔtóu jiù 大量 dàliàng 分泌 fēnmì 唾液 tuòyè

    - Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.

  • - 喉咙 hóulóng 发紧 fājǐn 使劲 shǐjìn 地咽 dìyàn le 一下 yīxià 唾沫 tuòmo

    - Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唾

Hình ảnh minh họa cho từ 唾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuò
    • Âm hán việt: Thoá
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHJM (口竹十一)
    • Bảng mã:U+553E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình