Đọc nhanh: 唱盘 (xướng bàn). Ý nghĩa là: bản ghi máy hát, bàn xoay. Ví dụ : - 这张就放在唱盘里 Nó nằm trên bàn xoay.
Ý nghĩa của 唱盘 khi là Danh từ
✪ bản ghi máy hát
gramophone record
✪ bàn xoay
turntable
- 这张 就 放在 唱盘 里
- Nó nằm trên bàn xoay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱盘
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌唱家
- ca sĩ
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 这张 就 放在 唱盘 里
- Nó nằm trên bàn xoay.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
盘›