Đọc nhanh: 咸鱼 (hàm ngư). Ý nghĩa là: Cá mắm, cá muối, Người không có ước mơ, không muốn động tay làm gì cả. Ví dụ : - 非名校出身,如何咸鱼翻身? Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
✪ Cá mắm, cá muối
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
✪ Người không có ước mơ, không muốn động tay làm gì cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸鱼
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 荷塘 里 有 很多 鱼
- Trong đầm sen có nhiều cá.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 我 妈妈 做 了 一道 鱼
- Mẹ tôi đã làm một món cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
鱼›