yǒng

Từ hán việt: 【vịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vịnh). Ý nghĩa là: vịnh; ngâm, vịnh (bằng thơ). Ví dụ : - ca vịnh. - ngâm vịnh. - vịnh tuyết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vịnh; ngâm

依着一定腔调缓慢地诵读

Ví dụ:
  • - 歌咏 gēyǒng

    - ca vịnh

  • - 吟咏 yínyǒng

    - ngâm vịnh

vịnh (bằng thơ)

用诗词等来叙述

Ví dụ:
  • - 咏雪 yǒngxuě

    - vịnh tuyết

  • - 咏梅 yǒngméi

    - vịnh hoa mai

  • - 咏史 yǒngshǐ

    - vịnh sử

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歌咏 gēyǒng

    - ca vịnh

  • - 歌咏队 gēyǒngduì

    - đội ca; đội hát

  • - 歌咏 gēyǒng 比赛 bǐsài

    - thi ca hát

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 咏叹 yǒngtàn

    - Ông nội tôi thích ngâm vịnh.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 爷爷 yéye 咏叹 yǒngtàn

    - Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.

  • - 咏怀 yǒnghuái shī

    - thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • - 吟咏 yínyǒng 古诗 gǔshī

    - ngâm vịnh thơ cổ

  • - 吟咏 yínyǒng

    - ngâm vịnh

  • - 咏史 yǒngshǐ

    - vịnh sử

  • - 咏雪 yǒngxuě

    - vịnh tuyết

  • - 借物 jièwù 咏怀 yǒnghuái

    - mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.

  • - 咏梅 yǒngméi

    - vịnh hoa mai

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咏

Hình ảnh minh họa cho từ 咏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丨フ一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RINE (口戈弓水)
    • Bảng mã:U+548F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình