味淡 wèi dàn

Từ hán việt: 【vị đạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "味淡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

味淡 là gì?: (vị đạm). Ý nghĩa là: lạt. Ví dụ : - vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 味淡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 味淡 khi là Tính từ

lạt

Ví dụ:
  • - 酒味 jiǔwèi 淡薄 dànbó

    - vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味淡

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一味 yīwèi 抱怨 bàoyuàn

    - Chúng ta không nên một mực phàn nàn.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao 酸酸的 suānsuānde

    - Vị của món ăn này chua chua.

  • - 这种 zhèzhǒng 香水 xiāngshuǐ yǒu 清淡 qīngdàn de huā 香味 xiāngwèi

    - Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.

  • - 酒味 jiǔwèi 淡薄 dànbó

    - vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.

  • - 椰汁 yēzhī yǒu 一种 yīzhǒng 淡淡的 dàndànde 甜味 tiánwèi

    - Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 有点 yǒudiǎn dàn le

    - Món canh này vị hơi nhạt.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • - 生活 shēnghuó 只有 zhǐyǒu zài 平淡无味 píngdànwúwèi de rén 看来 kànlái cái shì 空虚 kōngxū ér 平淡无味 píngdànwúwèi de

    - Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .

  • - 这个 zhègè cài de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của món ăn này rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 味淡

Hình ảnh minh họa cho từ 味淡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao