Đọc nhanh: 味之素 (vị chi tố). Ý nghĩa là: Ajinomoto, tập đoàn hóa chất và thực phẩm Nhật Bản.
Ý nghĩa của 味之素 khi là Danh từ
✪ Ajinomoto, tập đoàn hóa chất và thực phẩm Nhật Bản
Ajinomoto, Japanese food and chemical corporation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味之素
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味之素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味之素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
味›
素›