Đọc nhanh: 周游列国 (chu du liệt quốc). Ý nghĩa là: đề cập đến những chuyến đi của Khổng Tử, đi du lịch nhiều nước (thành ngữ); peregrination.
Ý nghĩa của 周游列国 khi là Danh từ
✪ đề cập đến những chuyến đi của Khổng Tử
refers to the travels of Confucius
✪ đi du lịch nhiều nước (thành ngữ); peregrination
to travel around many countries (idiom); peregrinations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周游列国
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 周游世界
- đi khắp thế giới
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 周游列国
- châu du liệt quốc.
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周游列国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周游列国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
周›
国›
游›