Đọc nhanh: 告解 (cáo giải). Ý nghĩa là: (Cơ đốc giáo) để thú nhận, lời thú tội, sự đền tội. Ví dụ : - 你说你是来告解的 Anh nói anh đến đây để tỏ tình.. - 你要不要告解? Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
Ý nghĩa của 告解 khi là Động từ
✪ (Cơ đốc giáo) để thú nhận
(Christianity) to confess
- 你 说 你 是 来 告解 的
- Anh nói anh đến đây để tỏ tình.
✪ lời thú tội
confession
- 你 要 不要 告解
- Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
✪ sự đền tội
penance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 你 要 不要 告解
- Bạn có muốn thực hiện một lời thú nhận?
- 这位 神父 可 听取 用 英语 和 法语 的 告解
- Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 你 说 你 是 来 告解 的
- Anh nói anh đến đây để tỏ tình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
解›