Đọc nhanh: 告老 (cáo lão). Ý nghĩa là: cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già, cáo già. Ví dụ : - 告老还乡 cáo lão về quê
Ý nghĩa của 告老 khi là Động từ
✪ cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già
旧时官吏年老请求辞职,泛指年老退休
- 告老还乡
- cáo lão về quê
✪ cáo già
官吏因年老而辞职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告老
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
老›