告老 gàolǎo

Từ hán việt: 【cáo lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo lão). Ý nghĩa là: cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già, cáo già. Ví dụ : - cáo lão về quê

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 告老 khi là Động từ

cáo lão; xin nghỉ vì tuổi già

旧时官吏年老请求辞职,泛指年老退休

Ví dụ:
  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

cáo già

官吏因年老而辞职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告老

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

  • - 老师 lǎoshī 严厉 yánlì 警告 jǐnggào

    - Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

  • - 进度 jìndù 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo gěi 老板 lǎobǎn

    - Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.

  • - 我们 wǒmen 告别 gàobié le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.

  • - 老队员 lǎoduìyuán 先后 xiānhòu 挂拍 guàpāi 告退 gàotuì

    - các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.

  • - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

  • - 老师 lǎoshī 告诉 gàosù 我们 wǒmen 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.

  • - 经常 jīngcháng xiàng 老板 lǎobǎn 告密 gàomì

    - Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.

  • - 已经 yǐjīng 告知 gàozhī 老师 lǎoshī 情况 qíngkuàng

    - Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.

  • - 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù le 老师 lǎoshī

    - Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告老

Hình ảnh minh họa cho từ 告老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao