Đọc nhanh: 吸油面纸 (hấp du diện chỉ). Ý nghĩa là: khăn giấy thấm dầu.
Ý nghĩa của 吸油面纸 khi là Danh từ
✪ khăn giấy thấm dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸油面纸
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸油面纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸油面纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
油›
纸›
面›