面纸 miàn zhǐ

Từ hán việt: 【diện chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện chỉ). Ý nghĩa là: Khăn giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面纸 khi là Danh từ

Khăn giấy

面纸是一种极薄的纸张。它的外观通常跟入厕使用的卫生纸极其相像,而卫生纸有单张四方型的、卷成圆筒型的,其中单张四方型的又经常包装在纸盒或塑料包装中,上面露出一口,便于每次抽取单张。这种抽取式的包装、使用方法,又正好和面纸最常见的包装、使用方法雷同,以致于两者经常造成使用者的混淆。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面纸

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn

    - Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • - 欧元 ōuyuán 纸币 zhǐbì 正面 zhèngmiàn 图样 túyàng

    - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

  • - 猛然 měngrán 那纸 nàzhǐ 翻过来 fānguòlái kàn 背面 bèimiàn xiě zhe 什么 shénme

    - Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.

  • - 纸包不住火 zhǐbāobúzhùhuǒ 假面具 jiǎmiànjù 终久 zhōngjiǔ yào bèi 揭穿 jiēchuān

    - kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - yòng 一张 yīzhāng 面巾纸 miànjīnzhǐ 擦掉 cādiào 脸上 liǎnshàng de 汗水 hànshuǐ

    - Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.

  • - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • - zhǐ 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 另一面 lìngyímiàn

    - Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面纸

Hình ảnh minh họa cho từ 面纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao