Đọc nhanh: 吸油纸 (hấp du chỉ). Ý nghĩa là: Giấy thấm dầu.
Ý nghĩa của 吸油纸 khi là Danh từ
✪ Giấy thấm dầu
在炎炎的夏日里,脸部油汗交加,会让人感觉不舒服,为了避免“油光可鉴”的现象,MM应随身携带一包高品质的吸油纸,因为一张簿簿的纸既能帮你去除脸上的油光,又能维护你的妆面使之持久,它是女性夏季必不可少的一种护肤品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸油纸
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 纸上 落 了 一滴 墨 , 拿 吸墨纸 来搌 一搌
- rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸油纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸油纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
油›
纸›