Đọc nhanh: 吵得慌 (sảo đắc hoảng). Ý nghĩa là: điếc đầu điếc óc.
Ý nghĩa của 吵得慌 khi là Tính từ
✪ điếc đầu điếc óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵得慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 闷得慌 , 出去 遛 遛 吧
- Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.
- 瘆 得 慌
- sợ khủng khiếp.
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 腻 得 慌
- chán ngán lắm.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 嘈杂声 吵得 我 睡不着
- Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.
- 这种 药水 擦 在 伤口 上蜇 得 慌
- Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵得慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵得慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
得›
慌›