Đọc nhanh: 吵子 (sảo tử). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn; ẩu đả.
Ý nghĩa của 吵子 khi là Danh từ
✪ cãi nhau; cãi lộn; ẩu đả
吵架;吵嘴见〖打吵子〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 父母 应该 避免 和 孩子 争吵
- Cha mẹ nên tránh cãi nhau với con cái.
- 他 总是 嫌 孩子 吵
- Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 孩子 的 哭声 吵醒 了 我
- Tiếng khóc của đứa bé đã đánh thức tôi.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 她 阻止 了 孩子 们 的 争吵
- Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
子›