含冤 hányuān

Từ hán việt: 【hàm oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含冤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm oan). Ý nghĩa là: ngậm oan; hàm oan. Ví dụ : - hàm oan mà chết

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含冤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 含冤 khi là Động từ

ngậm oan; hàm oan

有冤未申

Ví dụ:
  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含冤

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - zhōng 含有 hányǒu 醋酸 cùsuān

    - Trong dấm có chứa axit axetic.

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • - 脉脉含情 mòmòhánqíng

    - ánh mắt đưa tình.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含冤

Hình ảnh minh họa cho từ 含冤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao