衔冤 xián yuān

Từ hán việt: 【hàm oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衔冤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm oan). Ý nghĩa là: hàm oan; ngậm oan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衔冤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衔冤 khi là Động từ

hàm oan; ngậm oan

含冤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔冤

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 大使 dàshǐ xián

    - hàm đại sứ

  • - 平反 píngfǎn 冤案 yuānàn

    - sửa lại án oan

  • - 衔命 xiánmìng 调查 diàochá 案件 ànjiàn

    - Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - 心中 xīnzhōng 衔恨 xiánhèn

    - Anh ấy mang mối hận trong lòng.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - bị nỗi oan ức mờ ám.

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - chịu oan khiên

  • - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

  • - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

  • - 平反 píngfǎn 冤狱 yuānyù

    - sửa lại vụ án xử sai.

  • - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

  • - shòu 冤屈 yuānqū

    - bị oan khuất

  • - 衔命 xiánmìng 保护 bǎohù 证人 zhèngrén

    - Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衔冤

Hình ảnh minh họa cho từ 衔冤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao