Đọc nhanh: 衔冤 (hàm oan). Ý nghĩa là: hàm oan; ngậm oan.
Ý nghĩa của 衔冤 khi là Động từ
✪ hàm oan; ngậm oan
含冤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔冤
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衔冤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
衔›