申冤 shēnyuān

Từ hán việt: 【thân oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "申冤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân oan). Ý nghĩa là: giải oan, minh oan; thân oan. Ví dụ : - 。 giải oan rửa hận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 申冤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 申冤 khi là Động từ

giải oan

洗雪冤屈也作伸冤

Ví dụ:
  • - 申冤吐气 shēnyuāntǔqì

    - giải oan rửa hận.

minh oan; thân oan

自己申诉所受的冤屈,希望得到洗雪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申冤

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 申明立场 shēnmínglìchǎng

    - nói rõ lập trường.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 平反 píngfǎn 冤案 yuānàn

    - sửa lại án oan

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • - 地支 dìzhī yǒu shēn

    - Trong địa chi có Thân.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - 申令 shēnlìng 全国 quánguó

    - lệnh cho cả nước.

  • - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • - 重申 chóngshēn 党的纪律 dǎngdejìlǜ

    - Nhắc lại kỷ luật của Đảng.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 申请 shēnqǐng 休业 xiūyè

    - xin ngừng kinh doanh

  • - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

  • - 申冤吐气 shēnyuāntǔqì

    - giải oan rửa hận.

  • - yào wèi 自己 zìjǐ 申冤 shēnyuān

    - Cô ấy muốn minh oan cho mình.

  • - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

  • - zài 申请书 shēnqǐngshū shàng méi 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申冤

Hình ảnh minh họa cho từ 申冤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao