Đọc nhanh: 申冤 (thân oan). Ý nghĩa là: giải oan, minh oan; thân oan. Ví dụ : - 申冤吐气。 giải oan rửa hận.
Ý nghĩa của 申冤 khi là Động từ
✪ giải oan
洗雪冤屈也作伸冤
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
✪ minh oan; thân oan
自己申诉所受的冤屈,希望得到洗雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申冤
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
- 她 要 为 自己 申冤
- Cô ấy muốn minh oan cho mình.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申冤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
申›