Đọc nhanh: 吞云吐雾 (thôn vân thổ vụ). Ý nghĩa là: thổi khói thuốc lá hoặc thuốc phiện, nuốt mây và thổi sương mù (thành ngữ).
Ý nghĩa của 吞云吐雾 khi là Thành ngữ
✪ thổi khói thuốc lá hoặc thuốc phiện
to blow cigarette or opium smoke
✪ nuốt mây và thổi sương mù (thành ngữ)
to swallow clouds and blow out fog (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞云吐雾
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吞云吐雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吞云吐雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
吐›
吞›
雾›