Đọc nhanh: 名称权 (danh xưng quyền). Ý nghĩa là: bản quyền, quyền đối với nhãn hiệu.
Ý nghĩa của 名称权 khi là Danh từ
✪ bản quyền
copyright
✪ quyền đối với nhãn hiệu
rights to a trademark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名称权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名称权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名称权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
权›
称›