Đọc nhanh: 明星制 (minh tinh chế). Ý nghĩa là: Cách thức làm phim dùng ngôi sao điện ảnh để thu hút khán giả.
Ý nghĩa của 明星制 khi là Danh từ
✪ Cách thức làm phim dùng ngôi sao điện ảnh để thu hút khán giả
明星制是20世纪初在好莱坞逐渐形成的一种以强调演员(明星)为主,电影本身或其他要素为辅的商业手段,以此来获得更多的观众。1910年,劳伦斯成为第一个偶像明星,接着迎来了明星制的兴盛期,出现了一系列的明星,如神秘女星嘉宝,性感明星梦露等。明星制一方面借助明星的个人吸引力促进了电影的流行,另一方面却对电影明星的角色定位造成了制约。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明星制
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 晚上 的 星星 很 明亮
- Sao buổi tối rất sáng.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 天上 明星 闪闪发光
- Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.
- 耀眼 的 明星 在 舞台 上 闪耀
- Ngôi sao tỏa sáng rực rỡ trên sân khấu.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
- 角星 在 夜空 中 很 明亮
- Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 他 是 顶级 体育明星
- Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明星制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明星制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
明›
星›