Đọc nhanh: 同轴的 (đồng trục đích). Ý nghĩa là: đồng trục.
Ý nghĩa của 同轴的 khi là Danh từ
✪ đồng trục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同轴的
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同轴的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同轴的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
的›
轴›