Đọc nhanh: 银合欢 (ngân hợp hoan). Ý nghĩa là: cây muồng.
Ý nghĩa của 银合欢 khi là Danh từ
✪ cây muồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银合欢
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 她 喜欢 银质 的 手镯
- Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银合欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银合欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
欢›
银›