合心 hé xīn

Từ hán việt: 【hợp tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp tâm). Ý nghĩa là: hợp ý; trúng ý; vừa ý. Ví dụ : - 。 bộ đồ này rất vừa ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合心 khi là Động từ

hợp ý; trúng ý; vừa ý

合意

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 挺合心 tǐnghéxīn

    - bộ đồ này rất vừa ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合心

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 同心合力 tóngxīnhélì

    - đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 不合 bùhé de 心意 xīnyì

    - Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.

  • - 正中下怀 zhèngzhòngxiàhuái ( 正合 zhènghé 自己 zìjǐ de 心意 xīnyì )

    - chính hợp với lòng kẻ dưới này.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 我们 wǒmen 合心 héxīn jiù néng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.

  • - 合作 hézuò de 核心 héxīn shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Cốt lõi của hợp tác là tin tưởng lẫn nhau.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 挺合心 tǐnghéxīn

    - bộ đồ này rất vừa ý.

  • - 心里 xīnli lǎo 合计 héjì 这件 zhèjiàn shì

    - Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.

  • - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合心

Hình ảnh minh họa cho từ 合心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao