Đọc nhanh: 合口 (hợp khẩu). Ý nghĩa là: lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương), vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon. Ví dụ : - 咸淡合口 vừa ăn. - 味道合口 mùi vị vừa miệng
Ý nghĩa của 合口 khi là Động từ
✪ lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương)
疮口或伤口长好
✪ vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon
适合口味
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合口
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 这部 电影 不 符合 他 的 口味
- Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.
- 队伍 在 入口处 集合
- Đoàn đội tập trung tại cổng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
合›