Đọc nhanh: 吃软饭 (cật nhuyễn phạn). Ý nghĩa là: Ý bảo con trai hay dựa dẫm con gái.
Ý nghĩa của 吃软饭 khi là Danh từ
✪ Ý bảo con trai hay dựa dẫm con gái
吃软饭,拼音是chī ruǎn fàn,意思是指男人靠女人生存,这句俚语的出处无从考证。现在指利用女人获取好处和谋求生存的这些男人。这是句上海方言,随着旧社会大上海出现诸多被包养的小白脸,逐渐成了此类男人生活方式的代表(也代表如果男方经济窘迫长期接受女方进行资助)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃软饭
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 请 我 吃 一顿饭
- Anh ấy mời tôi ăn một bữa.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃软饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃软饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
软›
饭›