Đọc nhanh: 吃枪子 (cật thương tử). Ý nghĩa là: ăn súng; ăn đạn.
Ý nghĩa của 吃枪子 khi là Danh từ
✪ ăn súng; ăn đạn
指被子弹打死(骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃枪子
- 枪托 子
- báng súng
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 枪杆子
- báng súng.
- 枪子儿
- viên đạn
- 枪 筒子
- nòng súng
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃枪子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃枪子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
子›
枪›