吃住 chī zhù

Từ hán việt: 【cật trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật trụ). Ý nghĩa là: thức ăn và chỗ ở, ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃住 khi là Động từ

thức ăn và chỗ ở

food and lodging

ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó)

to stay (at some place) and eat meals (there)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃住

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi 恐怕 kǒngpà 吃不住 chībúzhù

    - cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.

  • - 管吃管住 guǎnchīguǎnzhù

    - bao ăn bao ở

  • - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

  • - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

  • - bèi 这个 zhègè 小店 xiǎodiàn 捆绑 kǔnbǎng zhù le

    - Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃住

Hình ảnh minh họa cho từ 吃住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao