Đọc nhanh: 吃奶 (cật nãi). Ý nghĩa là: bú vú (cho sữa).
Ý nghĩa của 吃奶 khi là Động từ
✪ bú vú (cho sữa)
to suck the breast (for milk)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃奶
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 宝宝 吃 完后 漾 奶 了
- Em bé trớ sữa sau khi ăn xong.
- 婴儿 靠 乳 吃奶
- Em bé dựa vào vú để uống sữa.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 小孩子 正在 吃奶
- Đứa trẻ đang uống sữa.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 她 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy thích ăn phô mai.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 她 很 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy rất thích ăn phô mai.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
奶›