Đọc nhanh: 叶片状 (hiệp phiến trạng). Ý nghĩa là: tán lá, vân thành những chiếc lá mỏng.
Ý nghĩa của 叶片状 khi là Danh từ
✪ tán lá
foliated
✪ vân thành những chiếc lá mỏng
striated into thin leaves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶片状
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 那片 树叶 已经 焦 了
- Lá cây đó đã bị cháy.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 这片 叶子 旁有 六根 刺
- Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.
- 地上 有 一片 红色 的 叶子
- Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.
- 我 捡 了 两片 叶子
- Tôi đã nhặt hai chiếc lá.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶片状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶片状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
片›
状›