叶片状 yèpiàn zhuàng

Từ hán việt: 【hiệp phiến trạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叶片状" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp phiến trạng). Ý nghĩa là: tán lá, vân thành những chiếc lá mỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叶片状 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叶片状 khi là Danh từ

tán lá

foliated

vân thành những chiếc lá mỏng

striated into thin leaves

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶片状

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - 危险 wēixiǎn 叶片 yèpiàn 旋转 xuánzhuǎn 注意安全 zhùyìānquán

    - Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.

  • - 这个 zhègè 风扇 fēngshàn de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng

    - Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.

  • - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • - 风车 fēngchē de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng

    - Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.

  • - 植物 zhíwù de 叶子 yèzi yǒu 不同 bùtóng de 形状 xíngzhuàng

    - Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.

  • - 那片 nàpiàn 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 风干 fēnggàn le

    - Lá cây đó đã được phơi khô rồi.

  • - 那片 nàpiàn 树叶 shùyè 已经 yǐjīng jiāo le

    - Lá cây đó đã bị cháy.

  • - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • - 几片 jǐpiàn 树叶 shùyè 飘飘悠悠 piāopiāoyōuyōu 落下来 luòxiàlai

    - mấy chiếc lá rơi lác đác.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi shàng yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de liè

    - Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.

  • - 酒椰 jiǔyē 纤维 xiānwéi 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù de 叶片 yèpiàn 纤维 xiānwéi 用作 yòngzuò 席子 xízi 篮子 lánzi 其它 qítā 产品 chǎnpǐn

    - Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi de jīn 很少 hěnshǎo de

    - Chiếc lá này có rất ít gân lá.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi 旁有 pángyǒu 六根 liùgēn

    - Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一片 yīpiàn 红色 hóngsè de 叶子 yèzi

    - Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.

  • - jiǎn le 两片 liǎngpiàn 叶子 yèzi

    - Tôi đã nhặt hai chiếc lá.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi hěn xiàng 手掌 shǒuzhǎng

    - Chiếc lá này rất giống bàn tay.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叶片状

Hình ảnh minh họa cho từ 叶片状

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶片状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao