Đọc nhanh: 叶子板 (hiệp tử bản). Ý nghĩa là: (Đài Loan) chắn bùn (ô tô).
Ý nghĩa của 叶子板 khi là Danh từ
✪ (Đài Loan) chắn bùn (ô tô)
(Taiwan) fender (automotive)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶子板
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶子板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶子板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
子›
板›