叶里温 yè lǐ wēn

Từ hán việt: 【hiệp lí ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叶里温" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp lí ôn). Ý nghĩa là: Yerevan, thủ đô của Armenia (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叶里温 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叶里温 khi là Danh từ

Yerevan, thủ đô của Armenia (Tw)

Yerevan, capital of Armenia (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶里温

  • - 池塘 chítáng de 荷叶 héyè 迎风 yíngfēng 摇摆 yáobǎi

    - lá sen trong hồ đong đưa trước gió.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 温度 wēndù

    - Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.

  • - 茶馆 cháguǎn yǒu 很多 hěnduō 茶叶 cháyè

    - Trong quán trà có rất nhiều loại trà.

  • - 温室 wēnshì 种植 zhòngzhí le 各种 gèzhǒng 花卉 huāhuì

    - Nhà kính trồng đầy các loại hoa.

  • - 棚里 pénglǐ hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Trong lều rất ấm áp.

  • - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • - 高温 gāowēn zhì jiāo le 树叶 shùyè

    - Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.

  • - 儿子 érzi 温柔 wēnróu bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay

  • - 杯子 bēizi 有些 yǒuxiē de 茶叶 cháyè

    - Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.

  • - 杯子 bēizi 残留 cánliú zhe 一点 yìdiǎn 茶叶 cháyè

    - Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.

  • - 屋里 wūlǐ liàng 带来 dàilái le 温馨 wēnxīn

    - Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.

  • - 树叶 shùyè 凋零 diāolíng 风里 fēnglǐ piāo

    - Lá cây tàn bay trong gió.

  • - 这里 zhèlǐ 不许 bùxǔ 焚烧 fénshāo 叶子 yèzi

    - Ở đây không được phép đốt lá cây.

  • - 这座 zhèzuò 山里 shānlǐ yǒu 很多 hěnduō 温泉 wēnquán

    - Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.

  • - 瓦罐 wǎguàn 装满 zhuāngmǎn 菜肴 càiyáo 正在 zhèngzài 温火 wēnhuǒ 炖煮 dùnzhǔ

    - Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm

  • - 这里 zhèlǐ de 低温 dīwēn ràng rén 不适 bùshì

    - Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • - 从小 cóngxiǎo 生长 shēngzhǎng zài 温室 wēnshì

    - Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低缓 dīhuǎn 气候 qìhòu 温和 wēnhé

    - vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.

  • - 这里 zhèlǐ 烦嚣 fánxiāo de 声音 shēngyīn 一点 yìdiǎn tīng 不到 búdào le 只有 zhǐyǒu 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 沙沙作响 shāshāzuòxiǎng

    - không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叶里温

Hình ảnh minh họa cho từ 叶里温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶里温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao