Đọc nhanh: 叶里温 (hiệp lí ôn). Ý nghĩa là: Yerevan, thủ đô của Armenia (Tw).
Ý nghĩa của 叶里温 khi là Danh từ
✪ Yerevan, thủ đô của Armenia (Tw)
Yerevan, capital of Armenia (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶里温
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 茶馆 里 有 很多 茶叶
- Trong quán trà có rất nhiều loại trà.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 棚里 很 温暖
- Trong lều rất ấm áp.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
- 高温 炙 焦 了 树叶
- Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 屋里 亮 带来 了 温馨
- Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
- 这座 山里 有 很多 温泉
- Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶里温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶里温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
温›
里›