Đọc nhanh: 右箭头 (hữu tiễn đầu). Ý nghĩa là: mũi tên chỉ sang phải.
Ý nghĩa của 右箭头 khi là Danh từ
✪ mũi tên chỉ sang phải
right-pointing arrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右箭头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右箭头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右箭头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
头›
箭›