Đọc nhanh: 叶圣陶 (hiệp thánh đào). Ý nghĩa là: Ye Shengtao (1894-1988), nhà văn và biên tập viên, được biết đến với đặc biệt là. sách dành cho trẻ em.
Ý nghĩa của 叶圣陶 khi là Danh từ
✪ Ye Shengtao (1894-1988), nhà văn và biên tập viên, được biết đến với đặc biệt là. sách dành cho trẻ em
Ye Shengtao (1894-1988), writer and editor, known esp. for children's books
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶圣陶
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶圣陶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶圣陶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
圣›
陶›