可见光 kějiànguāng

Từ hán việt: 【khả kiến quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可见光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả kiến quang). Ý nghĩa là: ánh sáng mắt thường nhìn thấy được (mắt có thể nhìn thấy ánh sáng quang phổ từ màu hồng cho tới màu tím).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可见光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可见光 khi là Danh từ

ánh sáng mắt thường nhìn thấy được (mắt có thể nhìn thấy ánh sáng quang phổ từ màu hồng cho tới màu tím)

肉眼可以看见的光,即从红到紫的光波

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可见光

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 星星 xīngxing zài 夜晚 yèwǎn shì 可见 kějiàn de

    - Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.

  • - 谷底 gǔdǐ 可见 kějiàn 深渊 shēnyuān

    - Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 凸透镜 tūtòujìng 可以 kěyǐ 聚焦 jùjiāo 光线 guāngxiàn

    - Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.

  • - 粲然 cànrán 可见 kějiàn

    - minh bạch trong sáng

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - 这种 zhèzhǒng 把戏 bǎxì 不够 bùgòu 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!

  • - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • - 微微 wēiwēi de 脚步声 jiǎobùshēng 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn

    - Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.

  • - jiàn 不得 bùdé guāng

    - Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - 夏天 xiàtiān dào le 大热天 dàrètiān 我们 wǒmen 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn gǒu 总是 zǒngshì zài 吐舌头 tǔshétou

    - Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.

  • - 远处 yuǎnchù de 建筑物 jiànzhùwù 可见 kějiàn

    - Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.

  • - 随处可见 suíchùkějiàn de huā

    - Hoa có thể thấy ở khắp mọi nơi.

  • - 瞧见 qiáojiàn 光荣榜 guāngróngbǎng shàng yǒu 自己 zìjǐ de 名字 míngzi

    - anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.

  • - 脸上 liǎnshàng de 担忧 dānyōu shì 可见 kějiàn de

    - Nỗi lo trên mặt anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可见光

Hình ảnh minh họa cho từ 可见光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可见光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao