Đọc nhanh: 叫座 (khiếu tọa). Ý nghĩa là: ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên). Ví dụ : - 这出戏很叫座。 vở kịch này rất ăn khách.
Ý nghĩa của 叫座 khi là Tính từ
✪ ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên)
(叫座儿) (戏剧或演员) 能吸引观众,看的人多
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 她 叫 摩根
- Tên cô ấy là Morgan.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
座›