预成论 yù chéng lùn

Từ hán việt: 【dự thành luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预成论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự thành luận). Ý nghĩa là: dự thành luận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预成论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预成论 khi là Danh từ

dự thành luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预成论

  • - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • - zhè 本书 běnshū 谈论 tánlùn 抱负 bàofù 成功 chénggōng

    - Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • - 成绩 chéngjì 未及 wèijí 预期 yùqī 目标 mùbiāo

    - Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.

  • - 实际成本 shíjìchéngběn 我们 wǒmen 预料 yùliào de 高得 gāodé duō

    - Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.

  • - gēn 辩论 biànlùn le 预算 yùsuàn

    - Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.

  • - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • - 成绩 chéngjì 预想 yùxiǎng de 还好 háihǎo

    - Kết quả đạt được cao hơn mong đợi.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 不但 bùdàn 言之成理 yánzhīchénglǐ 而且 érqiě 言之有序 yánzhīyǒuxù 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.

  • - 预测 yùcè 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì hěn gāo

    - Tôi đoán thành tích thi đại học của anh ấy rất cao.

  • - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • - 成本 chéngběn 超出 chāochū le 预算 yùsuàn

    - Chi phí đã vượt quá ngân sách.

  • - de 成绩 chéngjì 超出 chāochū 预期 yùqī

    - Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.

  • - 经过 jīngguò 多次 duōcì 讨论 tǎolùn 计划 jìhuà 形成 xíngchéng le

    - Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 经过 jīngguò 研究 yánjiū 形成 xíngchéng le

    - Lý thuyết này đã hình thành qua nghiên cứu.

  • - 我们 wǒmen 预祝 yùzhù 事业成功 shìyèchénggōng

    - Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

  • - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预成论

Hình ảnh minh họa cho từ 预成论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预成论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao