Đọc nhanh: 只好如此 (chỉ hảo như thử). Ý nghĩa là: đành chịu. Ví dụ : - 也只好如此。 Cũng đành phải như vậy.
Ý nghĩa của 只好如此 khi là Phó từ
✪ đành chịu
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好如此
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只好如此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只好如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
好›
如›
此›