只好如此 zhǐhǎo rúcǐ

Từ hán việt: 【chỉ hảo như thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "只好如此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ hảo như thử). Ý nghĩa là: đành chịu. Ví dụ : - 。 Cũng đành phải như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 只好如此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 只好如此 khi là Phó từ

đành chịu

Ví dụ:
  • - 只好 zhǐhǎo 如此 rúcǐ

    - Cũng đành phải như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好如此

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • - 理当如此 lǐdāngrúcǐ

    - Lẽ ra phải như vậy.

  • - 如此 rúcǐ

    - đại khái như thế

  • - 合该 hégāi 如此 rúcǐ

    - nên như thế; phải như thế

  • - 完好如新 wánhǎorúxīn

    - tốt nguyên như mới.

  • - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 江山 jiāngshān 如此 rúcǐ 多娇 duōjiāo

    - nước non sao đẹp đến thế.

  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo 豁出去 huōchūqù le

    - việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.

  • - 只好 zhǐhǎo 如此 rúcǐ

    - Cũng đành phải như vậy.

  • - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo jiù 这样 zhèyàng le

    - sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 只好如此

Hình ảnh minh họa cho từ 只好如此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只好如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao