Đọc nhanh: 句逗 (câu đậu). Ý nghĩa là: dấu chấm 句號 | 句号 và dấu phẩy 逗號 | 逗号, dấu câu của một câu (trước đây, trước khi các dấu câu được sử dụng), câu và cụm từ.
Ý nghĩa của 句逗 khi là Danh từ
✪ dấu chấm 句號 | 句号 và dấu phẩy 逗號 | 逗号
period 句號|句号 and comma 逗號|逗号
✪ dấu câu của một câu (trước đây, trước khi các dấu câu được sử dụng)
punctuation of a sentence (in former times, before punctuation marks were used)
✪ câu và cụm từ
sentences and phrases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句逗
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 美言 几句
- nói tốt vài lời.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 句逗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 句逗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
逗›