Đọc nhanh: 叩谒 (khấu yết). Ý nghĩa là: đến thăm (đặc biệt là cấp trên của một người).
Ý nghĩa của 叩谒 khi là Động từ
✪ đến thăm (đặc biệt là cấp trên của một người)
to visit (esp. one's superiors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩谒
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 进谒
- vào yết kiến
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 叩 阍 无门 。 ( 无处 申冤 )
- không có chỗ kêu oan.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 叩 他 此事 的 情况
- Hỏi anh ấy tình hình của việc này.
- 叩 阍
- gõ cửa
- 我姓 叩
- Tôi họ Khấu.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叩谒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩谒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
谒›