Đọc nhanh: 近体诗 (cận thể thi). Ý nghĩa là: thơ cận thể (thời nhà Đường, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 近体诗 khi là Danh từ
✪ thơ cận thể (thời nhà Đường, Trung Quốc)
唐代形成的律诗和绝句的通称 (区别于'古体诗') ,句数、字数和平仄、用韵等都有比较严格的规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近体诗
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 最近 我 身体 不 舒服
- Gần đây cơ thể tôi không thoải mái.
- 最近 他 的 身体 有些 不 舒服
- Gần đây anh ấy cảm thấy hơi không khỏe.
- 你 最近 身体 怎么样 ?
- Sức khỏe của bạn gần đây thế nào?
- 最近 您 身体 怎么样 ?
- Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 你 最近 身体 如何 ?
- Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?
- 他 身体 近来 娄 了
- Thân thể anh ấy gần đây ốm yếu.
- 他 的 身体 近来 伏 了 许多
- Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 最近 他 的 体重 掉 了 好几斤
- Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近体诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近体诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
诗›
近›