Đọc nhanh: 口无择言 (khẩu vô trạch ngôn). Ý nghĩa là: lời đầy lý lẽ; lời nói đúng đắn.
Ý nghĩa của 口无择言 khi là Danh từ
✪ lời đầy lý lẽ; lời nói đúng đắn
指出口皆合道理,无需选择。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口无择言
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口无择言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口无择言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
择›
无›
言›