Đọc nhanh: 口号 (khẩu hiệu). Ý nghĩa là: khẩu hiệu, khẩu lệnh; mật lệnh (thời xưa); mật mã; mật ngữ, châm ngôn; cách ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ. Ví dụ : - 呼口号。 hô khẩu hiệu.. - 标语口号。 biểu ngữ khẩu hiệu.
Ý nghĩa của 口号 khi là Danh từ
✪ khẩu hiệu
供口头呼喊的有纲领性和鼓动作用的简短句子
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
✪ khẩu lệnh; mật lệnh (thời xưa); mật mã; mật ngữ
旧指口令口头暗号
✪ châm ngôn; cách ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ
指打油诗、顺口溜或俗谚之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口号
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
号›