Đọc nhanh: 变味 (biến vị). Ý nghĩa là: trở mùi; biến vị; biến chất (thức ăn). Ví dụ : - 昨天做的菜,今天变味,变味儿了。 đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
Ý nghĩa của 变味 khi là Động từ
✪ trở mùi; biến vị; biến chất (thức ăn)
(食物等) 味道发生变化;变质
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变味
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
味›