Đọc nhanh: 受益于 (thụ ích ư). Ý nghĩa là: Được hưởng lợi từ.
Ý nghĩa của 受益于 khi là Từ điển
✪ Được hưởng lợi từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益于
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 受制于人
- quản chế người.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 甘于 牺牲 个人利益
- nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 晚生 有幸 受教于 您
- Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受益于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受益于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
受›
益›