受益于 shòuyì yú

Từ hán việt: 【thụ ích ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受益于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ ích ư). Ý nghĩa là: Được hưởng lợi từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受益于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 受益于 khi là Từ điển

Được hưởng lợi từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益于

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • - 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - được nhiều điều bổ ích.

  • - 受制于人 shòuzhìyùrén

    - quản chế người.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • - 甘于 gānyú 牺牲 xīshēng 个人利益 gèrénlìyì

    - nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.

  • - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • - 多喝水 duōhēshuǐ 有益于 yǒuyìyú 代谢 dàixiè

    - Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.

  • - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • - 阳光 yángguāng 有益于 yǒuyìyú 黄瓜 huángguā 生长 shēngzhǎng

    - Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受益于

Hình ảnh minh họa cho từ 受益于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受益于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao