Đọc nhanh: 取样点 (thủ dạng điểm). Ý nghĩa là: Các điểm lấy mẫu.
Ý nghĩa của 取样点 khi là Danh từ
✪ Các điểm lấy mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取样点
- 取样 检查
- lấy mẫu để kiểm tra
- 攻取 据点
- đánh chiếm cứ điểm
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 这张 桌子 的 样子 有点 旧
- Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.
- 这 孩子 笑 的 样子 有点儿 哏
- đứa bé này cười rất vui.
- 四 样儿 点心
- bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 来点 冰沙 果汁 怎么样
- Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 他 这样 做 , 有点儿 不够意思
- anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.
- 找个 二十 一点 牌桌 怎么样
- Làm thế nào về một bàn blackjack?
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 的 样貌 有点 丑态
- Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取样点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取样点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
样›
点›